~ 17.000m2
14 năm
14 ngành
~ 30
> 96.7%
> 10.000
sinh viên
STT | Mã ngành | Tên ngành | Mã tổ hợp | Thời gian đào tạo | Học phí (triệu đồng/kỳ) |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ Du lịch và Lữ hành | A07; C00; D01; D14 | 3 năm (9 kỳ) | 9,3 |
1 | 7720301 | Điều dưỡng | A00, B00, A02 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8,05 |
2 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; D10; D01 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8 |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, D09, D10, D14 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8 |
4 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D09; D10; C00 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8.9 |
5 | 7220210 | Ngôn ngữ và Văn hóa Hàn Quốc | C00; D01; D09; DD2 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8 |
6 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; A01; D14, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 9 |
7 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 9 |
8 | 7340121 | Thương mại điện tử | A00; A01; A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 8,8 |
9 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A01; A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 8,8 |
10 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 9 |
11 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; C00, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 8,8 |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D10 | 3,5 năm (10 kỳ) | 8 |
13 | 7510605 | Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; A07, D01 | 3 năm (9 kỳ) | 8,7 |
Năm học | Học kì 1 | Học kì 2 |
Năm 1 (33 tín chỉ) | - Triết học Mác-Lênin - Tiếng Anh 1 - Tin học đại cương - Nhập môn Ngành - Tổ chức Y tế - Giải phẫu - Sinh học và di truyền - Kỹ năng mềm | - Kinh tế chính trị Mác – Lênin - Y học cổ truyền - Xác suất thống kê Y học - Vật lý – Lý sinh - Sinh lý học - Vi sinh vật – Ký sinh trùng - Pháp luật đại cương - Tiếng Anh 2 |
Năm 2 (32 tín chỉ) | - Chủ nghĩa xã hội khoa học - Tư tưởng Hồ Chí Minh - Nâng cao sức khỏe và hành vi con người - Hóa sinh - Điều dưỡng cơ sở 1 - Sinh lý bệnh miễn dịch - Tâm lý học – Đạo đức y học | - Lịch sử Đảng Cộng sản VN - Dinh dưỡng – Tiết chế - Sức khỏe môi trường - Dịch tễ học - Điều dưỡng cơ sở 2 - Kiểm soát nhiễm khuẩn trong thực hành điều dưỡng - Dược lý |
Năm 3 (30 tín chỉ) | - Chăm sóc sức khỏe người bệnh Nội khoa 1 - Nghiên cứu khoa học - Kỹ năng giao tiếp trong thực hành điều dưỡng - Chăm sóc sức khỏe người bệnh Ngoại khoa 1 - Thực hành Điều dưỡng cơ sở - Tiếng Anh chuyên ngành - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe người bệnh Nội khoa 1 - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe người bệnh Ngoại khoa 1 | - Chăm sóc sức khỏe người bệnh Nội khoa 2 - Chăm sóc sức khỏe người bệnh Ngoại khoa 2 - Giáo dục sức khỏe trong thực hành điều dưỡng - Quản lý điều dưỡng - Chăm sóc sức khỏe trẻ em - Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe người bệnh Nội khoa 2 - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe người bệnh Ngoại khoa 2 |
Năm 4 (26 tín chỉ) | - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe phụ nữ, bà mẹ và gia đình - Thực hành lâm sàng Chăm sóc sức khỏe trẻ em - Chăm sóc người cần được Phục hồi chức năng - Chăm sóc sức khỏe cộng đồng - Chăm sóc sức khỏe cấp cứu và chăm sóc tích cực - Chăm sóc sức khỏe người bệnh truyền nhiễm - Chăm sóc sức khỏe Người cao tuổi - Chăm sóc sức khỏe Tâm thần | - Thực tập Tốt nghiệp - Khóa luận tốt nghiệp - Học phần Tốt nghiệp |
Địa chỉ cơ sở 1: Km5, thị trấn Kim Long, huyện Tam Dương, tỉnh Vĩnh Phúc.
Địa chỉ cơ sở thực hành Hà Nội: Tầng 12A, Tòa C, Hồ Gươm Plaza, 102 Trần Phú, Hà Đông, Hà Nội
Hotline: 0865.886.066
tvuni.mkt@gmail.com